1 | | Đánh giá các hình thực quản lý rừng thôn bản thuộc dự án KfW3 pha 3 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Lạng Sơn / Hoàng Văn Mát; GVHD: Vũ Nhâm . - 2011. - 108 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1387 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở khu vực miền núi huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Phúc Khoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 24.- tr 143 - 152 Thông tin xếp giá: BT5031 |
3 | | Đồng quản lý rừng đặc dụng ở Việt Nam - Nghiên cứu điểm ở miền núi phía Bắc : Sách tham khảo / Võ Mai Anh,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 80 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV25741-MV25805, TK21254-TK21263, TRB0063 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
4 | | Đổi mới ở vùng miền núi : Chuyển đổi sử dụng đất và chiến lược sản xuất của nông dân tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam / Christophe Castella Jean, Đặng Đình Quang chủ biên,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 280 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13335-TK13338, TK15819 Chỉ số phân loại: 333.0959713 |
5 | | Giải pháp phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn các xã miền núi của huyện Thạch Thất : Luận văn thạc sỹ / Kiều Xuân Chiến; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - 81tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3013 Chỉ số phân loại: 338.1 |
6 | | Hoàn thiện công tác thực hiện chính sách đối với vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Nguyễn Đạt Tuấn; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - Hà Nội, 2020. - viii, 88 tr.; Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5195 Chỉ số phân loại: 330.068 |
7 | | Khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của lợn Lang Đông Khê nuôi thịt tại nông hộ ở điều kiện miền núi phía Bắc / Bùi Thị Thơm, Trần Văn Phùng, Trần Thị Thu Hương; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 89 - 93 Thông tin xếp giá: BT4806 |
8 | | Khung hành động quản lý rủi ro trượt lở đất ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Trần Văn Đạt, Phạm Thị Diệp, Nguyễn Tuấn Anh; Người phản biện: Đỗ Văn Bình . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 9 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực - phòng chống thiên tai.- tr 46 - 58 Thông tin xếp giá: BT5144 |
9 | | Kiểm định hệ thống chống sét cho công trình nông thôn miền núi/ Mai Hoàng Linh; GVHD: Lê Văn Vân . - 2002. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV08005315 Chỉ số phân loại: 631 |
10 | | Kinh tế hộ gia đình ở miền núi giao đất lâm nghiệp / Vũ Văn Mễ . - Tái bản lần thứ nhất. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 77 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK19364 Chỉ số phân loại: 333.1 |
11 | | Kinh tế thị trường và sự phân hóa giàu - nghèo ở vùng dân tộc và miền núi phía Bắc nước ta hiện nay / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (đồng chủ biên) . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1999. - 166 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK17721, TK17722 Chỉ số phân loại: 338.9597 |
12 | | Làm gì để phát triển kinh tế trang trại vùng trung du và miền núi Việt Nam / Võ Nguyên Huân . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 7 . - tr.43 - 45 Thông tin xếp giá: BT0929 |
13 | | Miền núi chỉ có thể đi lên bằng kinh tế hàng hóa từ nền sản xuất nông- lâm- công nghiệp kết hợp / Phan Xuân Đợt . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 1. - tr.2-4,7 Thông tin xếp giá: BT1042 |
14 | | Một số đặc điểm lâm học của loài Phay (Duabanga sonneratioides Buch.-Ham) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Duy Khánh; NHDKH: Vũ Tiến Hưng, Phạm Minh Toại . - 2021. - 74 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5785, THS5788 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Một số ý kiến về quy hoạch sử dụng đất cấp xã ở vùng trung tâm miền núi phía bắc Việt Nam / Nguyễn Bá Ngãi . - 1999. - //Tạp chí lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 11 . - tr.24 - 25 Thông tin xếp giá: BT1024 |
16 | | Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh thái của loài Mai cây (Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D.Z.Li) ở khu vực miền núi phía Bắc, Việt Nam / Nguyễn Mỹ Hải, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thu Hà; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 24- tr 92- 99 Thông tin xếp giá: BT4932 |
17 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao mức hưởng lợi về kinh tế, xã hội của đồng bào dân tôc Mông tỉnh Hoà Bình từ triển khai chương trình phát triển kinh tế - xã hội và các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa (Theo Quyết định số 135 ngày 31/7/1988 của Thủ tướng Chính phủ) : [Luận văn Thạc sỹ] / Nguyễn Ngọc Tuyên; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2011. - 91 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1530, THS3552 Chỉ số phân loại: 338.1 |
18 | | Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình tăng thu nhập dựa vào rừng tại một số tỉnh miền núi phía Bắc : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đặng Quang Thuyên; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2016. - 96 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3188 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Nghiên cứu phát triển trồng loài Nưa konjac (Amorphophallus konjac) ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Trần Văn Tiến,...[và những người khác]; Người phản biện: Phan Văn Thắng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.149-157 Thông tin xếp giá: BT3947 |
20 | | Nghiên cứu phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp nông lâm nghiệp tại vùng trung du miền núi Bắc Bộ Việt Nam : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Trần Thị Thanh Nga; GVHD:Trần Hữu Dào . - 2012. - 108 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1747, THS3653 Chỉ số phân loại: 338.1 |
21 | | Những điều nông dân miền núi cần biết / Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tập 2 . - Tái bản lần thứ nhất. - H : Nxb Nông nghiệp, 2001. - 168 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09007273-TK09007277, TK09011516-TK09011518, TK09011870-TK09011876 Chỉ số phân loại: 631.5 |
22 | | Những điều nông dân miền núi cần biết / Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tập 1 . - . - H : Nxb Nông nghiệp, 2001. - 156 tr ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: TK09007117-TK09007122, TK09011508-TK09011515, TK09011857, TK09011884-TK09011888 Chỉ số phân loại: 630 |
23 | | Nông thôn miền núi : Những nghiên cứu hướng tới phát triển lâu bền / Trần Đức Viên,...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 207 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK14367 Chỉ số phân loại: 338.1 |
24 | | Phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc và miền núi theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (chủ biên) . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1998. - 267 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK18376-TK18379, TK19443, TK19444 Chỉ số phân loại: 338.9 |
25 | | Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù vùng núi phía Bắc / Nguyễn Lan Phương . - Hà Nội : Thể thao và Du lịch, 2019. - 227 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23358-TK23360 Chỉ số phân loại: 338.47915971 |
26 | | Phòng chống các hiện tượng phá hoại nền đường vùng núi / Dương Học Hải, Hồ Chất . - Tái bản có sửa chữa. - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 2002. - 168tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: GT14140-GT14142 Chỉ số phân loại: 652.732 |
27 | | Thiết kế đường giao thông nông thôn miền núi tuyến Bộc Bộ - Bằng Thành huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn/ La Đình Chính; GVHD: Nguyễn Quang . - 2000. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV08005147 Chỉ số phân loại: 631 |
28 | | Thiết kế đường ô tô phục vụ giao thông nông thôn miền núi tuyến đường chính cường - của cải đoạn từ km2 - km3 + 13,79 / Vũ Thái Bình; GVHD:Nguyễn Văn Vệ . - 2002. - 70 tr Thông tin xếp giá: LV08005310 Chỉ số phân loại: 631 |
29 | | Thiết kế lò sấy ngô phục vụ vùng nông thôn miền núi/ Nguyễn Hữu Chính; GVHD: Dương Văn Tài . - 2000. - 49 tr Thông tin xếp giá: LV08005155 Chỉ số phân loại: 631 |
30 | | Thiết kế trạm cơ khí nhỏ cho một xã miền núi có điện lưới/ Lê Hùng; GVHD: Nguyễn Văn Nhân . - 1999. - 50 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 631 |